Danh sách bài viết

Tìm thấy 41 kết quả trong 0.5344500541687 giây

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi cao nhất 25,25

Giáo dục và đào tạo

Đại học Thủy lợi lấy điểm chuẩn 25,25 cho ngành Công nghệ thông tin, trong đó yêu cầu điểm Toán không dưới 9.

Gần 350 học sinh nghỉ học vì trường ngập

Giáo dục và đào tạo

Nghệ AnGần 350 học sinh mầm non xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên, phải nghỉ học khi nước từ mương thủy lợi tràn vào sân trường, sáng 6/4.

Nghiên cứu đánh giá rủi ro ngập lũ tại các ngầm tràn khu vực miền Trung và đề xuất hệ thống cảnh báo sớm

Tương tác của con người với sinh quyển

Nhằm đánh giá được mức độ nguy hiểm và thực trạng cảnh báo của các ngầm tràn ở khu vực miền Trung; xây dựng được các tiêu chí xác định mức độ nguy hiểm trong mùa lũ của các ngầm tràn; đưa ra được các giải pháp cảnh báo sớm dựa trên công nghệ thông tin và tự động hóa cho các cụm ngầm tràn, nhằm tăng cường tính chủ động cho các cơ quan phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn của chính quyền địa phương…; và xây dựng thí điểm hệ thống cảnh báo sớm cho một khu vực nguy hiểm, nhóm đề tài Phòng Thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực sông biển thuộc Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam do ThS. Nguyễn Văn Lực làm chủ nhiệm đã đề xuất thực hiện đề tài: “Nghiên cứu đánh giá rủi ro ngập lũ tại các ngầm tràn khu vực miền Trung và đề xuất hệ thống cảnh báo sớm”.

Đại học Thủy lợi lấy điểm chuẩn 17 - 26,6

Giáo dục và đào tạo

Điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin của trường Đại học Thủy lợi (TLU) là 26,6 - cao nhất trong 37 ngành đào tạo.

Hệ thống robot giúp vô hiệu hóa thủy lôi

Các ngành công nghệ

Vô hiệu hóa mìn hải quân (thuỷ lôi) được biết đến là một nhiệm vụ nguy hiểm.

Nga nhận tàu làm bằng sợi thủy tinh lớn nhất thế giới

Các ngành công nghệ

Báo Izvestia cho biết nhà thầu Nhà máy đóng tàu Sredni-Nevsky (SNSP) trực thuộc Tổng công ty đóng tàu thống nhất Nga (USC) trong một năm sẽ tiến hành thử nghiệm thiết bị của tàu rà phá thủy lôi “Alexander”.

Chế phẩm vi nấm phòng trừ mối không gây ô nhiễm môi trường

Sinh học

Nhóm nghiên cứu thuộc Trung tâm Nghiên cứu phòng trừ mối (Viện Khoa học Thủy lợi) đã sản xuất thành công chế phẩm vi nấm mang nhãn hiệu Metavina 80LS; Metavina 90 DP và Metavina 10DP trên nguồn nguyên liệu thực phẩm có từ tự nhiên như gạo, ngô, khoai tây để phòng trừ mối cho các trình đê đập và kiến trúc, không gây ô

Những loài tôm hùm đất gây hại phổ biến trên thế giới

Các ngành công nghệ

Bản tính phàm ăn, loài tôm hùm đất trở thành mối đe dọa với động vật địa phương, hệ sinh thái và các công trình thủy lợi.

Gần 350 học sinh nghỉ học vì trường ngập

Giáo dục và đào tạo

Nghệ AnGần 350 học sinh mầm non xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên, phải nghỉ học khi nước từ mương thủy lợi tràn vào sân trường, sáng 6/4.

Hệ thống robot giúp vô hiệu hóa thủy lôi

Các ngành công nghệ

Vô hiệu hóa mìn hải quân (thuỷ lôi) được biết đến là một nhiệm vụ nguy hiểm.

Những loài tôm hùm đất gây hại phổ biến trên thế giới

Sinh học

Những loài tôm hùm đất như tôm đầm lầy đỏ đang trở thành mối đe dọa với động vật địa phương, hệ sinh thái và các công trình thủy lợi.

“Bom hẹn giờ” trên biển Baltic

Khoa học sự sống

Bom, thủy lôi trôi nổi trên biển từ Thế chiến 2, hóa chất độc hại ngấm vào hải sản, những vụ nổ bất ngờ của các loại vũ khí hoen gỉ đang đặt một nỗi đe dọa lớn trên biển Baltic trong vài năm tới. Đó là lời cảnh báo của một số

Nga nhận tàu làm bằng sợi thủy tinh lớn nhất thế giới

Các ngành công nghệ

Báo Izvestia cho biết nhà thầu Nhà máy đóng tàu Sredni-Nevsky (SNSP) trực thuộc Tổng công ty đóng tàu thống nhất Nga (USC) trong một năm sẽ tiến hành thử nghiệm thiết bị của tàu rà phá thủy lôi “Alexander”.

Mô hình tưới phun mưa cho cây chè đạt hiệu quả

Các ngành công nghệ

Chi cục Thủy lợi đã phối hợp với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Chè Phong Hải, Phòng Kỹ thuật (Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn), Phòng Kinh tế huyện Bảo Thắng, Ủy ban Nhân dân thị trấn Phong Hải xây dựng mô hình.

Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị tự động vớt rác và tự động di chuyển, đề xuất giải pháp công trình phù hợp với thiết bị tại cửa lấy nước các công trình thuỷ lợi

Các ngành công nghệ

Đa số các cửa lấy nước trước đây bố trí lưới chắn rác các loại, có kết cấu thép khung phẳng, không được tiêu chuẩn hóa, chóng bị ăn mòn, rất khó để cào vớt rác bằng thủ công do vướng các thanh ngang, một số khác bố trí lưới treo bằng phao để chắn rác nổi từ xa nên việc vớt bèo rác khó khăn, hiệu quả thấp. Bắt đầu từ năm 2000, việc nghiên cứu ứng dụng các thiết bị vớt rác (TBVR) cho các trạm bơm ở nước ta bắt đầu được chú ý triển khai ứng dụng. Tuy nhiên các thiết bị này sau một thời gian thử nghiệm đã hoặc bị tháo dỡ hoặc không còn hoạt động. Qua điều tra khảo sát tại các trạm bơm đã lắp TBVR

Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo, lắp đặt các van đĩa tự động dải đường kính đến 1500mm, dải áp suất đến 12at dùng cho các công trình thủy lợi và trạm thủy điện

Các ngành công nghệ

Nghiên cứu sản xuất thực nghiệm các van đĩa đường kính đến Ø1500 mm, áp lực đến 12at dùng cho công trình thủy lợi và trạm thuỷ điện, thay thế cho nhập ngoại là vấn đề cấp bách và cần được quan tâm đúng mức trong tiến trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá các công trình thuỷ điện, trạm thuỷ lợi để nội địa hoá các thiết bị sản xuất trong nước thay thế dần các thiết bị nhập ngoại.

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do loại gió nào sau đây gây ra? A. Tín phong bán cầu Bắc     B. Tín phong bán cầu Nam. C. Gió Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc Câu 2: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hoá quan hệ từ năm A. 2007.                           B. 1986. C. 1994.                           D. 1995. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết  miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có các cao nguyên nào sau đây? A. Kon Tum.                   B. Mộc Châu.   C. Tà Phình.                    D. Sín Chải. Câu 4: Nguyên nhân gây mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ là do A. Tín phong bán cầu Bắc   B. Tín phong bán cầu Nam.                C. Gió mùa Đông Bắc D. Gió Tây khô nóng. Câu 5: Mục tiêu chung của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường ở Việt Nam là A. đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững. C. chú trọng việc bảo vệ môi trường chống ô nhiễm. D. bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm. Câu 6: Để phòng chống khô hạn lâu dài , cần A. thực kĩ thuật canh tác trên đất dốc B. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. C. sản xuất theo mô hình nông lâm kết hợp.  D. bố trí nhiều trạm bơm nước Câu 7: Đai cận nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc độ cao từ  600 - 700m, còn miền Nam lên đến 900 - 1000m mới có, vì A. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam. B. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam. C. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam. D. nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc. Câu 8: Độ che phủ rừng vào năm 1943 của nước ta là (%): A. 43,0.                            B. 44,0. C. 42,0.                            D. 41,0. Câu 9: Biện pháp nào sau đây không liên quan đến bảo vệ đa dạng sinh học? A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam. B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia C. Có kế hoạch mở rộng diện tích đất nông nghiệp. D. Quy định việc khai thác Câu 10: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật ở nước ta là do A. ô nhiễm môi trường. B. chiến tranh tàn phá các khu rừng. C. biến đổi khí hậu. D. săn bắt động vật hoang dã Câu 11: Biện pháp nào sau đây không liên quan trực tiếp đến bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng? A. Bón phân cải tạo đất thích hợp.  B. Canh tác hợp lí. C. Bảo vệ rừng và đất rừng. D. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn. Câu 12: Nơi có nhiều bão nhất ở Việt Nam là A. miền Bắc                   B. miền Nam. C. Tây Nguyên.              D. miền Trung. Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải miền Trung ngập lụt trên diện rộng? A. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển. B. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. C. Sông ngắn, dốc D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển. Câu 14: Nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam ở nước ta là do A. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí. B. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc D. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc Câu 15: Đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm A. 1996.                           B. 1976. C. 2016.                           D. 1986. Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam. B. Có nhiều cao nguyên đá badan xếp tầng. C. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao. D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo.  II. Phần tự luận: (6điểm) Câu 1. (1,0 điểm): Trình bày hậu quả và biện pháp phòng chống bão ở nước ta? Câu 2. (1,0 điểm): Nguyên nhân nào tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao? Sự phân hóa theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở các thành phần tự nhiên nào? Câu 3. (1,0 điểm): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những   vùng khí hậu nào? Câu 4. (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975 – 2003        ( Đơn vị: triệu ha)   a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975 – 2003. b) Nhận xét và giải thích.  

Đề số 25 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pu Sam Sao.               B. Con Voi. C. Hoàng Liên Sơn.          D. Pu Đen Đinh Câu 42: Nền kinh tế tri thức được dựa trên A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.   B. công cụ lao động cổ truyền. C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyển. Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam? A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.    B. Chịu tác động sâu sắc của biển. C. Tác động của địa hình.    D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu. Câu 44: Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây? A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.   B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố. C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.  D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000 – 2007? A. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than. B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu. C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.  D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện. Câu 46: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do A. công nghiệp chế biến phát triển.  B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất. C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.   D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất. Câu 47: Cho biểu đồ:   DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2012 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 – 2012? A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm. B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng. C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng. D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau.                 B. Sóc Trăng.   C. Kiên Giang.            D. Bạc Liêu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường theo hướng Bắc – Nam chạy qua vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A.Quốc lộ 1A và đường 14.   B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9. C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc –Nam. D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh. Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.      B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh té then chốt. C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.  D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vũng Áng.            B. Vân Đồn. C. Nghi Sơn.             D. Đình Vũ –Cát Hải. Câu 52: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế, 2016). Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 – 2014? A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không kiên tục Câu 53: Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.  B. trình độ đô thị hóa thấp. C. tỉ lệ dân thành thị giảm.   D. phân bố đô thị đều giữa các vùng. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây? A. sông Hồng.               B. sông Mã   C. sông Thu Bồn.           D. sông Thái Bình. Câu 55: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi? A. Dân số tăng nhanh.  B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.   D. Tỉ lệ dân thành thị cao. Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta    B. Có thế mạnh phát triển thủy điện. C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao   D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc Câu 57: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.   B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. C. tài nguyên hải sản phong phú.   D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch. Câu 58: Cho bảng số liệu: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) (Nguồn: Số liệu Thống kê về Việt Nam và thế giới, NXBGD Việt Nam, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu. cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực của châu Á? A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất. B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.      C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất. D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất. Câu 59: Lãnh thổ Hoa Kì nằm ở giữa  hai đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 60: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền? A. Nội thủy.     B. Vùng tiếp giáp lãnh thổ. C. Lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhất nước ta? A. Đông Nam Bộ.     B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.    D. Bắc Trung Bộ. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc gia? A. Hạ Long.                 B. Đà Lạt.  C. Huế.                       D. Vũng Tàu. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Đà Nẵng.                 B. Phú Yên. C. Bình Định.               D. Quảng Nam. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.  B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng.   D. Bắc Trung Bộ. Câu 65: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có A. bốn ngư trường trọng điểm. B. nhiều bãi tôm, bãi cá C. nhiều cảng cá     D. nhiều đảo ven bờ. Câu 66: Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta? A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên. B. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi. D. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh. Câu 67: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:   Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng  giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. Câu 68: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào. B. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. C. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn. D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn. Câu 69: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng là A. chống xói  mòn, rửa trôi đất.  B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy. C. điều hòa nguồn nước ngầm.    D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông. Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hằng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. diện tích rừng ngập mặn giảm.       B. mùa khô kéo dài và sâu sắc C. không có đê bao quanh.     D. có nhiều cửa sông đổ ra biển. Câu 71: Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp. B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu. D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn. Câu 72: Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.  B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường. C. cải cách ruộng đất.                                                      D. chuyển từ nền  kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường. Câu 73: Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do A. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.    B. địa hình dốc, hay có lũ lụt C. diện tích đất ngập mặn lớn khí thủy triều lên.  D. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng. Câu 74: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản. C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi. D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ. Câu 75: Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh. B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra có một số cây cận nhiệt đới. D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm. Câu 76: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014 (Đơn vị: nghìn ha) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường.                      B. Tròn.  C. Kết hợp.                     D. Miền. Câu 77: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển là có sự tương đồng về A. phong tục tập quán và văn hóa  B. Trimh độ phát triển kinh tế C. tài nguyên khoáng sản. D. dân số và lực lượng lao động. Câu 78: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi. B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. C. đội ngũ lao động có trình độ cao.     D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 79: Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do A. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.   B. có các cao nguyên trên 1000m khí hậu mát mẻ. C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc   D. có nguồn nước phong phú. Câu 80: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch tăng lên? A. Đã hình thành các trung tâm du lịch.   B. Lao dộng trong ngành du lịch tăng lên. C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.  D. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.  

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp B. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động Câu 2: Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %) Châu lục 2005 2014 Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,7 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,5 0,5 Thế giới 100 100 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau. B. Biểu đồ cột. C. Biểu dồ đường. D. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau Câu 3: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh Câu 4: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là A. có nhiều loại đất khác nhau B. có nhiều núi cao C. thị trường tiêu thụ rộng lớn D. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới Câu 5: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là A. Khoáng sản phi kim loại B. Đất chịu lửa, đá vôi C. Vật liệu xây dựng D. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu Câu 6: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở A. ven vịnh Péc-xich B. ven Địa Trung Hải C. ven biển Ca-xpi D. ven biển Đỏ Câu 7: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây: A. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước C. Thất nghiệp và thiếu việc làm D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. Câu 8: Cho bảng số liệu sau: GDP và GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua một số năm   Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP và GDP bình quân/ người của Hoa Kì từ 1995 – 2004. A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp Câu 9: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại B. Cải cách ruộng đất không triệt để C. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp Câu 10: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công gô 8,2 6,3 8,8 3,4 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Châu Phi từ 2000 đến 2013 là A. Biểu đồ miền              B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tròn                D. Biểu đồ đường Câu 11: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.  D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. Câu 12: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là A. biến đổi khí hậu B. cháy rừng C. con người khai thác quá mức D. ô nhiễm môi trường Câu 13: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ A. Tây Ban Nha và Anh B. Bồ Đào Nha và Nam Phi C. Nhật Bản và Pháp D. Hoa Kì và Tây Ban Nha Câu 14: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. Băng ở vùng cực ngày càng dày lên B. Xuất hiện nhiều động đất C. Nhiệt độ Trái Đất tăng D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi Câu 15:  Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. mất cân bằng giới tính B. các vấn đề về môi trường C. cạn kiệt nguồn nước ngọt D. động đất và núi lửa Câu 16: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người, dân số Châu Phi là 1 246 triệu người. Dân số Châu Phi chiếm ......... % dân số thế giới? A. 16,6%                         B. 15,6% C. 17,6%                         D. 18,6% Câu 17: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo A. Phật giáo                  B. Hồi giáo C. Ấn Độ giáo                D. Thiên chúa giáo Câu 18: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng Câu 19: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Dịch vụ                       B. Nông nghiệp C. Công nghiệp               D. Xây dựng Câu 20: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng Câu 21: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. Câu 22: Cho biểu đồ sau: Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.   Nhận xét nào sau đây “đúng” về Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới. A. Tây Nam Á Trung Á có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng B. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Mĩ có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng. C. Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới chiếm khoảng 50% thế giới D. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng thấp nhất thế giới Câu 23: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người. Nhóm nước đang phát triển chiếm 80% dân số. Hỏi số dân nhóm nước đang phát triển là bao nhiêu triệu người? A. 6 012 triệu người B. 6 110 triệu người C. 6 112 triệu người D. 6 212 triệu người Câu 24: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao B. tỉ suất tử thô rất thấp C. quy mô dân số đông nhất thế giới D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do A. khí hậu khô nóng. B. hình dạng khối C. địa hình cao D. các dòng biển nóng chạy ven bờ. Câu 26:  Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A. một số cường quốc kinh tế. B. các quốc gia trên thế giới C. các quốc gia phát triển D. các quốc gia đang phát triển Câu 27: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền Câu 28: Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014. (Đơn vị: tuổi) Châu lục 2010 2014 Châu Phi 55 59 Châu Mĩ 75 76 Châu Á 70 71 Châu Âu 76 78 Châu Đại Dương 76 77 Thế giới 69 71 Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên? A. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu C. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới D. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động Câu 29: Cho biểu đồ sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010 Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì: A. Hoa kì là nước xuất siêu B. Hoa Kì là nước nhập siêu C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định Câu 30: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường B. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển C. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng Câu 31: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công gô 8,2 6,3 8,8 3,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định. C. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định. Câu 32: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á? A. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi C. Có đường chí tuyến chạy qua D. Giáp với nhiều biển và đại dương II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1 (1 điểm). Trình bày hậu quả của biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 2 (1 điểm). Vì sao các nước Mĩ La Tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo khu vực này vẫn cao.  

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Điều kiện thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn ở nước ta là A. người dân có truyền thống và kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm. B. nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước tăng nhanh, chính sách đầu tư của nhà nước. C. có đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố tập trung trên bề mặt cao nguyên rộng lớn bằng phẳng. D. cơ sở hạ tầng và mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư ngày càng hiện đại. Câu 2: Nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông nào? A. Sông Xê Xan. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Ba. D. Sông Xrê Pôk. Câu 3: Sự khác biệt về thế mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ được thể hiện rõ nhất trong các ngành A. khai thác khoáng sản, cảng biển. B. du lịch, khai thác khoáng sản. C. ngư nghiệp, cảng biển. D. du lịch, ngư nghiệp. Câu 4: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. địa hình, khí hậu và nguồn nước. B. địa hình, đất và khí hậu C. đất, địa hình và nguồn nước. D. trình độ thâm canh và cơ sở hạ tầng. Câu 5: Địa phương nào dưới đây không giáp tỉnh Hải Dương? A. Hải Phòng. B. Bắc Giang C. Hà Nội. D. Quảng Ninh. Câu 6: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A.Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014. B.Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014. C.Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014. D.Tình hình dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014. Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế các đảo, quần đảo là A. góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, duy trì đa dạng sinh học. B. tạo thêm việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân. C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thế phát triển kinh tế liên hoàn. D. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo. Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A.Là vùng lãnh thổ có diện tích lớn nhất cả nước B. Là vùng đông dân và có trữ lượng than nâu lớn nhất cả nước. C. Là vùng có các cửa khẩu quốc tế lớn nhất cả nước. D. Là vùng có nhiều tỉnh, thành phố thuộc Trung ương nhất cả nước. Câu 9: Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ (Đơn vị: tỉ đồng) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện quy mô GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường C. Tròn D. Cột chồng Câu 10: Phương hướng trọng tâm trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. B. đẩy mạnh phát triển ngành du lịch và các ngành dịch vụ. C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về biển Đông nước ta? A. Là yếu tố quy định khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa B. Có diện tích khoảng 3,477 triệu km2. C. Tiếp giáp với vùng biển của các nước Đông Nam Á và Trung Quốc. D. Là lợi thế quan trọng để nước ta đẩy mạnh giao lưu hợp tác quốc tế. Câu  12:  Ý nghĩa quan  trọng  nhất của  việc hình thành  cơ cấu kinh  tế nông-lâm-ngư nghiệp  ở Bắc Trung Bộ là A. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân. B. góp phần chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế, bảo vệ môi trường. D. tăng cường các mối giao lưu với các quốc gia và vùng kinh tế lân cận. D. góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian lãnh thổ. Câu 13: Thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và sản xuất vật liệu xây dựng ở vùng đồng bằng sông Hồng là A. đất và nước. B. biển và khoáng sản. C. cơ sở hạ tầng và đất. D. dân cư, lao động và nước. Câu 14: Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ, đất cát pha thuận lợi cho phát triển A. cây công nghiệp lâu năm. B. chuyên canh cây rau đậu. C. chuyên canh cây lúa nước. D. cây công nghiệp hàng năm. Câu 15: Cho bảng số liệu: Sản lượng lúa và ngô của nước ta giai đoạn 2000-2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể sản lượng lúa và ngô giai đoạn 2000-2015 ? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp Câu 16: Khó khăn lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là A. diện tích đất mặn, đất phèn lớn, rừng đang bị suy giảm nghiêm trọng. B. tài nguyên khoáng sản còn nghèo, cơ cấu khoáng sản không đa dạng C. mùa khô kéo dài 4-5 tháng nên thường xuyên xảy ra tình trạng thiếu nước cho cây trồng,    cho sinh hoạt dân cư và cho công nghiệp. D. dân số tập trung quá đông, hệ thống cơ sở hạ tầng còn lạc hậu. Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản nước ta năm 2007? A. Thanh Hóa, Nghệ An là các tỉnh có ngành thủy sản đứng đầu vùng Bắc Trung Bộ. B. An Giang là tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước. C. Bà Rịa- Vũng Tàu là tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản đứng đầu Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Kiên Giang là tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất cả nước. Câu 18: Mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh A. Cao Bằng. B. Yên Bái. C. Hà Giang. D. Bắc Kạn. Câu 19: Ngành có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là A. dịch vụ. B. công nghiệp cơ khí chế tạo. C. công nghiệp điện tử tin học. D. công nghiệp dầu khí. Câu 20: Điều kiện thuận lợi để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng các cảng nước sâu là A. có hệ thống núi ăn lan ra sát biển. B. có nhiều vũng vịnh nước sâu kín gió. C. lãnh thổ hẹp ngang và tất cả các tỉnh đều giáp biển. D. có nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất. Câu 21: Vấn đề khó khăn nhất đối với sự phát triển công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Hệ thống cơ nhiên liệu, năng lượng chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển. B. Lao động còn thiếu, trình độ nhân công thấp. C. Hệ thống hệ thống mạng lưới giao thông còn chưa được quan tâm đầu tư đúng mức. D.Tình trạng hạn hán, sạt lở bờ biển diễn ra ngày càng nghiêm trọng. Câu 22: Tỉnh có diện tích tự nhiên lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi C. Bình Thuận. D. Phú Yên. Câu 23: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và dân số các vùng trên cả nước năm 2015 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Đồng bằng sông Hồng 21060,0 20925,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 95266,8 11803,7 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 95832,4 19658,0 Tây Nguyên 54641,0 5607,9 Đông Nam Bộ 23590,7 16127,8 Đồng bằng sông Cửu Long 40576,0 17590,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016) Nhận xét nào sau đây không đúng về mật độ dân số của các vùng nước ta năm 2015? A. Mật độ dân số của đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn đồng bằng sông Hồng B. Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao hơn đồng bằng sông Hồng. C. Mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên D. Mật độ dân số của Bắc Trung Bộ cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ . Câu 24: Trong các ngành giao thông vận tải sau đây của nước ta, những ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải quốc tế? A. Đường bộ, đường hàng không. B. Đường sắt, đường biển. C. Đường biển, đường hàng không. D. Đường biển, đường sông. Câu 25: Tuyến quốc lộ nào dưới đây không đi qua tỉnh Hải Dương? A. Quốc lộ 3. B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 18. D. Quốc lộ 37. Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành giao thông vận tải nước ta? A. Mạng lưới giao thông vận tải nước ta phát triển khá toàn diện, gồm nhiều loại hình vận tải khác nhau. B. Quốc lộ 1 là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta, nối hầu hết các vùng kinh tế và các trung tâm kinh tế lớn của cả nước. C. Mạng lưới đường sắt bao phủ rộng khắp cả nước trong đó tập trung chủ yếu các tỉnh phía Nam. D. Hàng không là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược phát triển táo bạo, quan tâm hiện đại hóa cơ sở vật chất. Câu 27: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. đất mặn. B. đất xám C. đất phèn. D. đất phù sa ngọt. Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành thương mại nước ta? A. Thị trường hàng hóa trong nước ngày càng đa dạng phong phú, thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. B. Cán cân thương mại nước ta chủ yếu xuất siêu. C. Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta tăng liên tục. D. Thị trường buôn bán ngày càng mở rộng theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa. Câu 29: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ngành nông-lâm nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là A. thay đổi cơ cấu cây trồng. B. bảo vệ tài nguyên rừng. C. đảm bảo vấn đề năng lượng. D. thủy lợi. Câu 30: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012? A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh. B. Diện tích cây công nghiệp hằng năm giảm đi. C. Giá trị sản xuất tăng khá nhanh và liên tục. D. Diện tích cây công nghiệp hằng năm nhiều hơn cây lâu năm. Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Vườn quốc gia nào dưới đây nằm trên các đảo? A. Bái Tử Long. B. Xuân Thủy. C. Vũ Quang. D. U Minh Thượng. Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng với vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Là vùng có diện tích lớn nhất và gồm nhiều tỉnh, thành phố thuộc Trung ương nhất cả nước. B. Là vùng có ba mặt giáp biển. C. Là vùng có nhiều huyện đảo nhất cả nước. D. Là vùng kinh tế lớn nhất cả nước, có ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phát triển nhất cả nước. Câu 33: Khó khăn lớn nhất đối với khả năng mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. mạng lưới cơ sở công nghiệp chế biến còn thiếu. B. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối và tình trạng thiếu nước vào mùa đông. C. trình độ canh tác của đồng bào dân tộc còn lạc hậu. D. thị trường tiêu thụ biến động. Câu 34: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc cải tạo đất mặn, đất phèn ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. tạo ra các giống lúa chịu mặn, chịu phèn và bảo vệ tài nguyên rừng. B. thay đổi cơ cấu ngành nông nghiệp và thủy lợi. C. đảm bảo nước ngọt trong mùa khô và phát triển công nghiệp chế biến. D. đảm bảo nước ngọt trong mùa khô và thủy lợi. Câu 35: Tuyến đường Hồ Chí Minh chạy qua Bắc Trung Bộ hoàn thành sẽ có ý nghĩa lớn trong việc A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây, hình thành mạng lưới đô thị mới. B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế các huyện phía đông, hình thành mạng lưới đô thị mới. C. đẩy mạnh thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài đối với vùng đồng bằng ven biển. D. đẩy mạnh mối giao lưu kinh tế giữa các địa phương trong vùng với nước bạn Lào. Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giai đoạn 1995-2007 thay đổi như thế nào? A. Giảm 8,7 %. B. Tăng 8,7%. C. Tăng 10,2%. D. Tăng 9,3 %. Câu 37: Sắp xếp các huyện đảo dưới đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam: A. Cát Hải, Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo, Phú Quốc. B. Cát Hải, Phú Quốc, Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo. C. Cô Tô, Cát Hải, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quốc. D. Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo, Phú Quốc, Cát Hải. Câu 38: Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH   Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ các tháng ít có sự chênh lệch. B. Mưa tập trung chủ yếu vào thu- đông. C. Lượng mưa tháng II thấp nhất. D. Nhiệt độ tháng IV lớn nhất. Câu 39: Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của các nhà máy thủy điện đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A.Góp phần phân bố lại dân cư, lao động, giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập người dân. B.Là cơ sở để phát triển ngành thủy sản, du lịch. C.Tạo ra sự thay đổi không nhỏ về môi trường sinh thái và cảnh quan tự nhiên. D.Tạo ra động lực mới cho sự phát triển, tạo tiền đề phát triển công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản. Câu 40:  Dựa vào  Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết lễ hội nào dưới đây không   thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Chùa Hương. B. Phủ Giầy C. Đền Hùng D. Cổ Loa  

Đề số 23 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41: Để bảo vệ và sử dụng hợp lí tài nguyên đất của Đồng bằng sông Hồng nói chung và tỉnh Nam Định nói riêng, giải pháp nào dưới đây không hợp lí? A. Canh tác hợp lý, chống bạc màu, nhiễm phèn, mặn. B. Áp dụng các biện pháp thủy lợi, đào hố vẩy cá B. Bón phân cải tạo đất thích hợp, chống ô nhiễm đất.  C. Thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất. Câu 42: Cây trồng chính chiếm một nửa đất canh tác của Nhật Bản là: A. dâu tằm.                 B. lúa gạo  C. thuốc lá                   D. chè Câu 43: Vào thời kì thu đông (tháng 10 – tháng 12), vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có mưa lớn chủ yếu là do ảnh hưởng của A. gió mùa Tây Nam nóng ẩm gặp  bức chắn địa hình. B. gió tín phong Đông Bắc qua biển gặp bức chắn địa hình. C. gió mùa Đông Nam ẩm gặp bức chắn địa hình. D. gió mùa Đông Bắc hoạt động xuống phía Nam.              Câu 44: Khó khăn lớn về tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. rét đậm, rét hại, sương muối, băng giá xảy ra nhiều. B. bão lụt với tần suất lớn, lũ ống, lũ quét, sạt lở đất. C. thiếu nước vào mùa khô, hiện tượng triều cường và xâm nhập mặn. D. Chế độ nhiệt không ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường. Câu 45: Cho biểu đồ:   Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu, điện của nước ta, giai đoạn 2005 -2014 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta, giai đoạn 2005 -2014? A. Than không ổn định và luôn thấp nhất.  B. Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh. C. Than và dầu mỏ tăng chậm, điện tăng nhanh.  D. Dầu mỏ và than tăng giảm không ổn định. Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết ý nào sau đây, thể hiện đặc điểm cán cân xuất nhập khẩu của nước ta? A. Hàng xuất khẩu chủ yếu là nông sản, khoáng sản mới qua sơ chế, hàng nhập khẩu chủ yếu là các sản phẩm kĩ thuật và nguyên vật liệu. B. Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta tăng liên tục qua các năm và có sự khác nhau giữa các vùng. C. Giá trị xuất khẩu luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu nên nước ta là nước nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng tăng. D. Các bạn hàng xuất, nhập khẩu của nước ta chủ yếu là Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, các nước Đông Nam Á và Tây Âu. Câu 47:Các ngành công nghiệp, vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ, dệt may, hàng tiêu dùng phát triển ở nông thôn Trung Quốc là dựa vào điều kiện A. nhu cầu tiêu thụ tăng, thị trường ngày càng rộng.           B. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện. C. lực lượng lao động dồi dào, nguyên vật liệu sẵn có. D. vốn đầu tư, chính sách ưu tiên của nhà nướ Câu 48: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm 2007) là A. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.   B. Tiền Hải, Lan Tây, Bạch Hổ. C. Lan Tây, Lan Đỏ, Hồng Ngọc  D. Tiền Hải, Lan Đỏ, Cái Nước Câu 49: Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất khẩu nước ta là A. Sản xuất nhiều giống lúa đặc sản, phù hợp nhu cầu thị trường. B. nắm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường. C. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm. D. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến trong chế biến, Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố Nam Định thuộc phân cấp đô thị loại nào? A. Đô thị loại 2.              B. Đô thị loại 4.  C. Đô thị loại 3.               D. Đô thị loại 1. Câu 51: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết những vùng khí hậu nào dưới đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc? A. Đông Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.      B. Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ. D. Tây Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Câu 52: Cơ cấu mùa vụ ở nước ta có sự khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam là do A. sự phân hóa đất và địa hình  giữa miền Bắc và miên Nam. B. khí hậu có sự phân hóa theo mùa và theo chiều Bắc – Nam. C. sự khác biệt về kinh nghiệm và truyền thống sản xuất của 2 miền. D, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa theo độ cao. Câu 53: Cho biểu đồ:   Biểu đồ thể hiện hiển nội dung nào sau đây? A. Tổng GDP của một số quốc gia qua các năm. B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm. D. Bình quân GDP/người của một số quốc gia qua các năm. Câu 54: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn Bắc đã làm cho thiên nhiên vùng Bắc Trung Bộ A. có đồng bằng bị thu hẹp và đất đai màu mỡ. B. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió tây khô nóng. C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc D. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác Câu 55: Thách thức nào sau đây không phải của ASEAN hiện nay? A Tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát. B. Vấn đề nhập cư. C. Các vấn đề tôn giáo và hòa hợp dân tộc   D. Trình độ phát triển còn chênh lệch. Câu 56: Cho bảng số liệu Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015 (Đơn vị: %0) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015? A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng.   B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm. C. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm.   D. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.             Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành du lịch nước ta? A. Số lượt khách du lịch từ năm 1995 đến 2007 tăng liên tục B. Doanh thu ngành du lịch tăng nhanh và liên tục C. Số lượt khách du lịch nội địa có tốc độ tăng chậm hơn số lượt khách quốc tế. D. Doanh thu ngành du lịch tăng nhanh hơn số lượt khách du lịch. Câu 58: Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là: A. Hôcaiđô                    B. Xicôcư C. Hônsu                       D. Kiuxiu Câu 59: Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 1992 – 2015. (Đơn vị:%) Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất hàng hóa phân theo các nhóm hàng, giai đoạn 1992 – 2015? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng. C. Ti trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Tỉ trọng hàng nông-lâm-thủy sản giảm; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết ý nào dưới đây đúng về giá trị của ngành lâm nghiệp nước ta giai đoạn 2000 – 2007? A. Giá trị sản xuất tăng thêm khoảng 4512,2 tỉ đồng. B. Giá trị sản xuất giảm 0,9%. C. Giá trị sản xuất tăng 185,8%.  D. Giá trị sản xuất tăng 2 lần. Câu 61: Cho bảng số liệu: Khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014. Nhật xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của du khách ở khu Đông Nam Á với khu vực khác năm 2014? A. Khu vực Đông Nam Á có số lượt khách du lịch đến thấp hơn khu vực Đông Á và Tây Nam Á B. Chi tiêu khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á C. Chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Đông Á. D. Số lượt khách du lịch quốc tế đên khu vực  Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á Câu 62: Chăn nuôi bò sữa và gà công nghiệp được phát triển mạnh ở vùng ven các thành phố lớn chủ yếu là do A. truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.  B. điều kiện chăm sóc thuận lợi. C. nhu cầu của thị trường.   D. cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại. Câu 63: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phèn.   B. Đất mặn.  C. Đất phù sa sông.   D. Đất cát biển. Câu 64: Cây dược liệu là hướng chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp. A. Đông Nam Bộ.  B. Bắc Trung Bộ.         C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 65: Mặt tiêu cực của chính sách dân số “một con“ ở Trung Quốc là A. Cải thiện chất lượng cuộc sống.  B. giảm tỉ lệ thất nghiệp. C. mất cân bằng giới tính.   D. giảm tỉ lệ tăng dân số. Câu 66: Khó khăn lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong phát triển chăn nuôi gia súc là A. nhu cầu của thị trường hạn chế.  B. giao thông vận tải còn hạn chế. C. địa hình hiểm trở và khí hậu lạnh giá   D. kinh nghiệm chăn nuôi còn thiếu. Câu 67: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ? A. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường lớn. B. Là vùng  có sơ sở vật chất kĩ thuật tốt, phục vụ cho công nghiệp. C. Là cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước. D. Vùng có thế mạnh để hình thành cơ cấu kinh tế nông –lâm-ngư nghiệp. Câu 68: Đai chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là A. đai cận xích đạo gió mùa  B. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi, C. đai ôn đới gió mùa trên núi.   D. đai nhiệt đới gió mùa chân núi. Câu 69: Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung công nghiệp thấp là do A. sự hạn chế về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, lao động, thị trường, cơ sở vật chất. B. có nhiều thế mạnh về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, lao động nhưng thiếu vốn, kĩ thuật. C. lao động có kinh nghiệm nhưng tài nguyên bị cạn kiệt, giao thông vận tải còn hạn chế. D. tài nguyên phong phú nhưng tài nguyên bị cạn kiệt, giao thông vận tải còn hạn chế. Câu 70: Ý nghĩa quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là A. góp phần tạo ra kinh tế liên hoàn theo chiều Bắc –Nam của vùng. B. thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế mở của vùng nhằm thu hút đầu tư. C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội của các huyện phía tây của vùng. D. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng. Câu 71: Để phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi nước ta thì cơ sở hạ tầng đầu tiên phải chú ý là: A. phát triển ngành thông tin liên lạc. B. xây dựng các nhà máy, xí nghiệp. C. hình thành mạng lưới y tế, giáo dục  D. xây dựng các tuyến giao thông. Câu 72: Một trong những đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta là A. tỉ lệ dân thành thị cao. B. mạng lưới đô thị phân bố đều giữa các vùng. C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. D. trình độ đô thị hóa cao. Câu 73: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kỳ? A. Dân nhập cư đa số là người châu Á và châu Đại Dương. B. Quy mô dân số đông hàng đầu thế giới. C. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư. D. Người dân Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì. Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ nào dưới đây có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007)? A. Hoa Kì và Trung Quốc    B. Hoa Kì và Nhật Bản. C. Nhật Bản và Đài Loan.  D. Nhật Bản và Xingapo. Câu 75: Biển Đông là nhân tố quan trọng làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương nên điều hòa hơn, biểu hiện là A. tạo cho nước ta có độ ẩm lớn, lượng mưa nhiều quanh năm. B. sự hình thành nhiều dạng địa hình ven biển độc đáo. C. giảm tính lạnh khô trong mùa đông, nóng bức trong mùa hạ D. sự xuất hiện của nhiều thiên tai, nhất là bão. Câu 76: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2000 – 2014? A. Biểu đồ đường.   B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột.  D. Biểu đồ miền. Câu 77: Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.   D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 78: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết ý nào dưới đây đúng khi so sánh sự khác nhau về thủy điện giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên? A. Trung du miền núi Bắc Bộ có số lượng nhà máy nhiều hơn nhưng công suất nhỏ hơn. B. Trung du miền núi Bắc Bộ ít nhà máy hơn và được xây dựng thành các bậc thang thủy điện. C. Trung du miền núi Bắc Bộ có công suất nhà máy thủy điện lớn hơn và số lượng nhà máy ít hơn. D. Trung du miền núi Bắc Bộ có công suất nhà máy lớn hơn và được xây dựng thành các bậc thang thủy điện. Câu 79: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 – 2007? A. Diện tích cây công nghiệp tăng liên tục.   B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục. C. Diện tích cây hằng năm tăng liên tục.   D. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm. Câu 80: Đặc điểm nổi bật của đồng bằng duyên hải miền Trung nước ta là A. có nhiều hệ thống sông lớn bậc nhất nước ta.                  B. có nhiều khả năng mở rộng diện tích canh tác. C. địa hình thấp và tương đối bằng phẳng.                           D. phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.  

Tại sao thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Tại sao thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta?  

Đề số 18 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Tác dụng của đánh bắt xa bờ về mặt kinh tế là A. bảo vệ được vùng biển.   B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản. C. bảo vệ được vùng thềm lục địa.    D. bảo vệ được vùng  trời. Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành năm 2007, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) từ cao xuống thấp lần lượt là: A. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.    B. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam. C. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.   D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung. Câu 3: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của các nhóm nước, năm 2010   Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác? A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn. B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn. C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn. Câu 4: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. B. biết khai thác tối đa nguồn tài nguyên biển. C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. Câu 5: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. B. Thường xuyên xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố. C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. D. Vị trí địa lí mang tính chiến lược. Câu 6: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. B. tạo thế mở cửa của nền kinh tế. C. làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ. D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế. Câu 7: Cho bảng số liệu: Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột ghép    B. Kết hợp. C. Miền.  D. Đường Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn quốc gia theo chiều Bắc - Nam? A. Hoàng Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh. B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể. C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa. D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất khi nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng nước ta từ năm 2000 đến năm 2007? A. Giá trị sản xuất da giày giảm; dệt - may, giấy - in - văn phòng phẩm tăng. B. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng tăng giảm không ổn định. C. Giá trị sản xuất dệt may giảm; da giày, giấy in, văn phòng phẩm tăng. D. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm tăng liên tục  . Câu 10: Đặc điểm nổi bật của địa hình đất nước Hoa Kì là A. độ cao không chênh lệch nhau giữa các khu vực.   B. độ cao giảm dần từ Tây sang Đông. C. cao ở phía Tây và phía Đông, thấp ở vùng trung tâm.  D. độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam. Câu 11: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên? A. Sử dụng cho mục đích du lịch.  B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô. C. Phát triển rừng.   D. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển. Câu 12: Cho bảng số liệu: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014? A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động. B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm. C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm. D. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục. Câu 13: Đâu không phải là biểu hiện của sự già hóa dân số? A. Tuổi thọ của dân số ngày càng tăng.    B. Tỉ lệ người từ 15-64 tuổi ngày càng giảm. C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.  D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. Câu 14: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì A. gió di chuyển về phía đông.  B. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. C. gió càng gần về phía nam.    D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển. Câu 15: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do đâu? A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. B. Con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển. C. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng… D. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu. Câu 16: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta vì A. nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.   B. xa nguồn nguyên liệu. C. hiệu quả sản xuất không cao.  D. gây ô nhiễm môi trường. Câu 17: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ là gì? A. Bảo vệ rừng.  B. Thủy lợi.  C. Giống cây trồng. D. Lao động. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất? A. Long An.    B. Sóc Trăng. C. Đồng Tháp.   D. An Giang. Câu 19: Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu? A. 73,4 người/km2.  B. 13,6 người/km2. C. 136 người/km2. D. 734 người/km2. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản từ năm 2000 đến năm 2007? A. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 2 lần. B. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 3 lần. C. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 4 lần. D. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 5 lần. Câu 21: Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do A. phù sa của các con sông lớn bồi đắp. B. đất đai còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây. C. đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa. D. có nhiều mùn bởi rừng nguyên sinh cung cấp. Câu 22: Cho biểu đồ Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2016? A. Giá trị nhập khẩu giảm liên tục.  B. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu. C. Cán cân thương mại luôn dương.   D. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục. Câu 23: Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do nhân tố tự nhiên nào sau đây? A. Khí hậu.      B. Địa hình.   C. Đất trồng.  D. Sông ngòi. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. Đất xám trên phù sa cổ.  B. Đất phèn. C. Đất feralit trên đá badan.   D. Đất phù sa sông. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân nông thôn và dân thành thị nước ta? A. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.  B. Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị. C. Cả dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.  D. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn. Câu 26: Do lãnh thổ nước ta kéo dài trên nhiều vĩ độ nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt A. giữa miền núi với đồng bằng.      B. giữa đất liền và biển. C. giữa miền Bắc với miền Nam.  D. giữa đồi núi với ven biển. Câu 27: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để A. tăng thêm được một vụ lúa.        B. trồng được các loại rau ôn đới. C. trồng được cây công nghiệp lâu năm.  D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây chịu tác động mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.  B. Vùng khí hậu Tây Nguyên. C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.    D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. Câu 29: Là thành viên của ASEAN, Việt Nam có thách thức chủ yếu nào sau đây cần vượt qua? A. Hợp tác về kinh tế, khoa học.     B. Cơ chế, chính sách chậm đổi mới. C. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế. D. Chênh lệch về văn hoá, giáo dục. Câu 30: Cho biểu đồ về than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2014 Biểu đồ thể hiện điều nào dưới đây A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014. B. Sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014. C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014. D. Giá trị sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ biến dưới 100 người/km2 ? A. Đông Nam Bộ.  B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long.  D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 32: Trung du và miền núi Bắc Bộ không thích hợp cho việc trồng cây hàng năm chủ yếu là do A. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hóa, làm thủy lợi khó khăn. B. khí hậu không phù hợp. C. người dân có ít kinh nghiệm trong trồng cây hàng năm. D. các cây hàng năm mang lại hiệu quả kinh tế thấp. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản đạt tỉ lệ trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản? A. Bình Thuận. B. Bình Định.   C. Bạc Liêu.  D. Quảng Ninh. Câu 34: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ chủ yếu thuận lợi cho phát triển A. cây lúa nước.   B. cây công nghiệp lâu năm. C. cây công nghiệp hàng năm.  D. các loại cây rau đậu. Câu 35: Khó khăn đe dọa lan tràn trên diện rộng đối với việc phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là A. giống cho năng suất cao còn ít. B. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm. C. người dân còn ít kinh nghiệm về chăn nuôi.    D. nguồn thức ăn chưa được đảm bảo. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghi Sơn.    B. Hòn La.  C. Vũng Áng.    D. Vân Phong. Câu 37: Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, cần phải A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.  D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. Câu 38: Quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do A. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.  B. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực. C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.    D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng xuất khẩu nào chiếm tỉ trọng giá trị cao nhất nước ta? A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.   B. Thủy sản. C. Nông, lâm sản.      D. Công nghiệp nặng và khoáng sản. Câu 40: Nước có dân số đông nhất khu vực Đông Nam Á là A. Việt Nam.    B. Thái Lan.  C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a.  

Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41. Khu bảo tồn thiên nhiên EASÔ của huyện Eakar là loại rừng nào? A. Ngập mặn                       B. Sản xuất  C. Phòng hộ                         D. Đặc dụng Câu 42. Gió Lào có nguồn gốc từ loại gió nào sau đây bị biến tính? A. Gió Tín Phong B. Gió Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương C. Gió mùa Đông Bắc D. Gió Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến bán cầu nam Câu 43. Ở nước ta những nơi nhiều đồi núi lan ra sát biển thì ở đó: A. đồng bằng hẹp, thềm lục địa hẹp, biển sâu B. đồng bằng hẹp, thềm lục địa rộng, biển nông C. đồng bằng mở rộng, thềm lục địa hẹp, biển sâu D. đồng bằng mở rộng, thềm lục địa rộng, biển nông Câu 44. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa được thể hiện qua địa hình nước ta ở đặc điểm gì? A. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng D. Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại Câu 45. Ranh giới phần lãnh thổ phía Bắc và Nam của nước ta là: A. dãy Hoành Sơn B. dãy Hoàng Liên Sơn C. dãy Trường Sơn Nam D. dãy Bạch Mã Câu 46. Vùng đồng bằng sông Hồng mức độ ngập lụt nghiêm trọng không phải do: A. đê bao sông, bao biển kiên cố B. triều cường, địa thế thấp C. mật độ xây dựng cao D. mưa bão nhiều Câu 47. Tình trạng mất cân bằng sinh thái biểu hiện: A. ô nhiễm nguồn nước mặt ngày càng nặng nề B. đất đai ngày càng bị ô nhiễm C. không khí ngày càng ô nhiễm D. gia tăng thiên tai và sự bất thường của thời tiết, khí hậu Câu 48. Độ che phủ rừng là: A. diện tích rừng trồng trên tổng diện tích rừng B. diện tích rừng tự nhiên trên tổng diện tích rừng C. diện tích rừng trên diện tích tự nhiên D. tổng diện tích rừng trên diện tích từng loại rừng Câu 49. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ở nông thôn: A. do mật độ dân số quá đông B. do chất thải trong chăn nuôi và các hoá chất sử dụng trong nông nghiệp C. do chất thải của đời sống, chất thải du lịch D. do chất thải công nghiệp chưa qua xử lý Câu 50. Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta không có đặc điểm A. phân hai mùa nóng - lạnh rõ rệt B. biên độ nhiệt năm lớn C. nhiệt độ trung bình năm trên 250C D. mùa đông kéo dài khoảng 2 - 3 tháng Câu 51. Điểm giống nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là: A. Đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc B. Đều có đủ 3 đai cao C. Đều giàu khoáng sản than D. Đều có hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc - đông nam Câu 52. Lũ quét hay xảy ra nhất ở vùng nào của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Hồng  D. Trung du miền núi phía Bắc Câu 53. Sự phân hoá thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu do tác động của: A. gió tín phong với độ cao và hướng các dãy núi B. gió mùa với hướng các dãy núi C. độ cao và hướng các dãy núi D. gió mùa với độ cao các dãy núi Câu 54. Căn cứ vào Átlát hãy cho biết vùng có lượng mưa ít nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ  B. Duyên hải cực Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Nam Bộ Câu 55. Cho bảng số liệu sau Năm Tổng diện tích có rừng (triệu ha) Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) Diện tích rừng trồng (triệu ha) Độ che phủ (%) 1943 14,3 14,3 0 43 1983 7,2 6,8 0,4 22 2005 12,7 10,2 2,5 38 Vẽ biểu đồ thể hiện tổng diện tích rừng và các loại rừng ở nước ta là loại biểu đồ: A. cột kép B. cột kết hợp đường C. cột chồng D. tròn Câu 56. Để phòng chống khô hạn lâu dài biện pháp hàng đầu phải là: A. trồng rừng phòng hộ ven biển B. xây dựng các công trình thuỷ lợi chứa nước hợp lí C. tổ chức định canh, định cư cho người dân D. củng cố các công trình đê bao sông, bao biển Câu 57. Nhận xét đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng nước ta là: A. diện tích rừng có xu hướng tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn suy thoái B. rất giàu có C. diện tích rừng tăng rất nhanh D. diện tích rừng không thay đổi qua các thời kì Câu 58. Ở nước ta những nơi có lượng mưa trung bình năm lên đến 3500 - 4000 mm là: A. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao B. vùng bán bình nguyên và đồi trung du C. các cao nguyên và các dãy núi nằm gần biển D. vùng đồng bằng ven biển Câu 59. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. đất chưa sử dụng  B. đất nông nghiệp C. đất lâm nghiệp D. đất chuyên dùng Câu 60. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là A. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit B. Rừng ngập mặn C. Rừng xích đạo gió mùa D. Xa van, bụi gai, nhiệt đới Câu 61. Đai ôn đới gió mùa ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Đất mùn thô và phù sa chiếm ưu thế B. Nhiệt độ trung bình năm dưới 150C C. Ở độ cao trên 2600m D. Nhiệt độ trung bình mùa đông dưới 50C Câu 62. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là: A. Nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ B. Nước ta nằm trong khu vực khí hậu gió mùa châu Á C. Nước ta trong vùng nội chí tuyến D. Nước ta nằm ven biển Câu 63. Biểu hiện nào sau đây của sông ngòi nước ta không phải là tính chất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa? A. Chế độ nước theo mùa B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa C. Hướng chảy chính là tây bắc - đông nam và vòng cung D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc Câu 64. Cho bảng số liệu sau: Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Hà Nội 1676 989 Huế 2868 1000 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686  Cân bằng ẩm (mm) của 3 địa điểm trên theo thứ tự là: A. - 687, + 1868, + 245 B. + 687, + 1868, + 245 C. - 687, - 1868, - 245  D. +1868, + 687, - 245 Câu 65. Sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản không phải là biện pháp: A. tìm ra loại mới thay thế  B. sử dụng tiết kiệm C. tuyệt đối không được khai thác  D. quản lý chặt chẽ khâu khai thác Câu 66. Ở nước ta, mưa phùn là loại mưa: A. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông B. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông C. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc D. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc Câu 67. Vùng nhiều bão nhất ở nước ta là: A. Bắc Bộ                        B. Nam Trung Bộ C. Nam Bộ                       D. Bắc Trung Bộ Câu 68. Vùng hay xảy ra hạn hán kéo dài và gay gắt nhất nước ta là A. Duyên hải Bắc Trung Bộ B. Duyên hải cực Nam Trung Bộ C. Tây Bắc D. Đông Bắc Bộ Câu 69. Đâu không phải là hậu quả của sự suy giảm đa dạng sinh học A. Mất đi nguồn gen quý hiếm B. Mất đi nguồn thức ăn, nguồn dược liệu cho thế hệ sau C. Làm nền kinh tế đất nước bị khủng hoảng D. Làm mất cân bằng môi trường sinh thái Câu 70. Bảo vệ sự đa dạng sinh học không phải là A. Quy định việc khai thác hợp lý B. Ban hành sách đỏ Việt Nam C. Không được khai thác bất cứ loại sinh vật nào D. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên Câu 71. Tây Bắc là vùng có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất nước ta là do: A. gió mùa Đông Bắc tác động mạnh nhất B. địa hình cao nhất C. không giáp biển D. xa xích đạo nhất Câu 72. Mùa bão ở nước ta thường diễn ra trong thời gian nào? A. Tháng VI đến tháng XII B. Tháng VIII đến tháng X C. Tháng V đến tháng IX D. Tháng VI đến tháng XI Câu 73. Sự cố môi trường biển làm cá chết hàng loạt ở Bắc Trung Bộ năm 2016 do nguyên nhân nào? A. Biến đổi khí hậu B. Chiến tranh  C. Khai thác quá mức D. Ô nhiễm môi trường Câu 74. Ý nào sau đây không thể hiện được tính đa dạng sinh học A. Các kiểu hệ sinh thái B. Số lượng thành phần loài C. Vùng phân bố D. Nguồn gen Câu 75. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu phần lãnh thổ phía nam nước ta là A. rừng ngập mặn B. đới rừng nhiệt đới gió mùa C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa D. đới rừng cận xích đạo gió mùa Câu 76. Tháng 11, 12 bão thường đổ bộ vào vùng nào? A. Bắc Trung Bộ                  B. Nam Bộ C. Nam Trung Bộ                 D. Bắc Bộ Câu 77. Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở miền núi A. Bảo vệ, phát triển rừng  B. Làm ruộng bậc thang C. Cải tạo đất phèn, mặn D. Đào hố vẩy cá Câu 78. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta là A. giao đất, giao rừng cho nông dân B. nhập khẩu gỗ để chế biến C. đẩy mạnh trồng rừng  D. cấm khai thác, xuất khẩu gỗ Câu 79. Vào mùa hạ Tây Nguyên mưa nhiều là do A. Tây Nguyên nằm bên sườn đón gió mùa Tây Nam B. Tây nguyên nằm bên sườn đón gió mùa Đông Bắc C. Tây Nguyên nằm gần biển D. Tây Nguyên nằm trong vùng xích đạo Câu 80. Lũ quét xảy ra không phải do: A. địa hình bị chia cắt mạnh B. rừng bị tàn phá C. lượng mưa tập trung lớn D. mạng lưới sông dày đặc  

Đề số 22 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Quy mô dân số đông của nước ta có thuận lợi lớn nhất là: A. khai thác tài nguyên hiệu quả hơn. B. cải thiện chất lượng cuộc sống. C. giải quyết được nhiều việc làm. D. tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên cây cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Đăk Nông.              B. Gia Lai. C. Đăk Lăk                  D. Kon Tum Câu 3: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. chỉ tác động đến lĩnh vực nông nghiệp và dịch vụ. B. sự phát triển nhanh chóng các ngành công nghiệp. C. sự xuất hiện ngày một nhiều các ngành dịch vụ mới. D. sự phát triển nhanh chóng các ngành công nghệ cao. Câu 4: Bộ phận nào sau đây là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển của nước ta? A. Thềm lục địa.   B. Tiếp giáp lãnh hải.   C. Lãnh hải.      D. Đặc quyền kinh tế. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây của Biển Đông làm tăng độ ẩm các khối khí di chuyển qua biển gây mưa nhiều cho nước ta? A. Biển rộng, nhiệt độ cao và thay đổi theo mùa    B. Biển nhỏ, nhiệt độ cao và thay đổi theo mùa C. Biển nhỏ, nhiệt độ thấp và không ổn định.  D. Biển rộng, nhiệt độ thấp và không ổn định. Câu 6: Cho bảng số liệu: Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015? A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm. B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm. C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng. D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Lai Châu.                 B. Nghệ An. C. Kom Tum                 D. Điện Biên.  Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh.             B. Hải Dương.  C. Bắc Ninh.                 D. Thái Bình. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng chính là tây bắc – đông nam? A. Ngân Sơn.                B. Con Voi. C. Bạch Mã                    D. Đông Triều. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiên tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của khu vực Đông Nam Á? A. Sinh vật biển đa dạng   B. Kiểu khí hậu ôn đới.           C. Thực vật phong phú.   D. Khoáng sản giàu có. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây? A. Tuyên Quang.            B. Cao Bằng  C. Bắc Kạn.                   D. Hà Giang. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Cửu Long? A. sông Cái Bè.             B. sông Bé. C. sông Tiền.                D. sông Hậu. Câu 13: Gió Tín phong Bắc bán cầu hoạt động ở nước ta gây ra mùa khô kéo dài cho khu vực nào sau đây? A. Tây Bắc                    B. Tây Nguyên  C. Đông Triều.               D. Trung Bộ. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây đã xây dựng khu kinh tế trên biển trên đảo? A. Cà Mau.                    B. Quảng Ninh. C. Hà Tĩnh.                    D. Kiên Giang. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MV? A. Phả Lại, Phú Mỹ, Thủ Đức  B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau C. Phả Lại, Phú Mỹ, Na Dương  D. Phả Lại, Phú Mỹ, Bà Rịa Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta? A. Tỉ trọng chăn nuôi lấy sữa tăng so với chăn nuôi lấy thịt. B. Tỉ trọng của cây công nghiệp tăng so với cây lương thực C. Tỉ trọng của ngành trồng trọt tăng so với chăn nuôi. D. Tỉ trọng của ngành trồng trọt giảm so với chăn nuôi. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với phân bố nông sản của nước ta? A. Lạc trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ.   B. Cao su trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ. C. Trâu, bò nuôi nhiều nhất ở Tây Nguyên.   D. Lúa trồng nhiều ở Đồng bằng sông Hồng. Câu 18: Cho bảng số liệu: Tống sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia (Đơn vị: USD) (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm? A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma. B. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào. C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Lào. D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma Câu 19: Tiềm năng du lịch vượt trội của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với các vùng kinh tế trọng điểm khác là có A. nhiều đảo gần bờ nhất. B. nhiều bãi biển đẹp C. số giờ nắng cao nhất.   D. vùng biển rộng nhất. Câu 20: Nhân tố nào sau đây không phải là ưu thế để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng? A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có nhất nước B. Nguồn lao động đông và có trình độ. C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.  D. Nguồn lao  động đông,  nhiều kinh nghiệm. Câu 21: Ý nghĩa kinh tế của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ của nước ta là A. bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa   B. bảo vệ môi trường vùng ven biển. C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.  D. khai thác tốt các nguồn lợi hải sản. Câu 22: Nền nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á có đặc điểm cơ bản nào sau đây? A. Lúa nước là cây lương thực chủ yếu.  B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Bông là cây công nghiệp chủ yếu.   D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp  cao nhất. Câu 23: Cho biểu đồ về dân số Nhật Bản qua 2 năm (Đơn vị: %). (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2015) Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây? A. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014. B. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 – 2014. C.Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950  và 2014. D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014. Câu 24: Phần lãnh thổ phía Bắc của các nước nào sau đây ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh? A. In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo.   B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a C. Bru-nây, Phi-lip-pin. D. Việt Nam, Mi-an-ma Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự  nhiên của Nhật Bản? A. Chịu nhiều thiên tai như động đất, núi lửa  B. Hôn-su là một đảo lớn nhất ở Nhật Bản. C. Khí hậu mang tính gió mùa, mưa nhiều.  D. Phần đất liền Nhật Bản giáp Trung Quốc Câu 26: Cho biểu đồ sau:   BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (%) (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam năm 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015? A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam. B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan. D. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Gỗ, giấy, xenlulô có phát triển ở Huế B. Đà Nẵng có ngành sản xuất dệt, may. C. Dệt, may có phát triển ở Thanh Hóa   D. Qui Nhơn có ngành sản xuất da, giày. Câu 28: Nền kinh tế Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền Tây. B. Đứng đầu trên thế giới về sản lượng lương thực, bông, lợn. C. Nông nghiệp nhiệt đới phân bố chủ yếu ở miền Nam đất nước D. Nông thôn có phát triển ngành dệt may, vật liệu xây dựng. Câu 29: Việc hình thành một số vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào A. Tài nguyên khí hậu.     B. thị trường tiêu thụ.    C. công nghiệp chế biến.  D. tài nguyên đất Câu 30: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta thuận lợi hơn và mang lại hiệu quả kinh tế cao là nhờ A. lao động có kinh nghiệm.     B. dịch vụ thủy sản phát triển. C. diện tích mặt nước lớn.     D. khí hậu nóng quanh năm. Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta có sức cạnh tranh còn thấp? A. Chú trọng xuất khẩu nhiều khoáng sản thô.    B. Công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế. C. Thị trường xuất khẩu là các nước Đông Nam Á      D. Nguồn hàng xuất khẩu ngày càng đa dạng. Câu 32: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến ngành chăn nuôi nước ta? A. Thị trường ngày càng có nhu cầu rất cao.                B. Chất lượng con giống ngày càng cải thiện. C. Cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo                  D. Công nghiệp chế biến thức ăn phát triển. Câu 33: Để tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa và thu hút khách du lịch quốc tế thì Bắc Trung Bộ cần phải A. nâng cấp các cảng biển hiện có.                              B. xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu. C. xây dựng các khu kinh tế ven biển.  D. nâng cấp các sân bay trong vùng. Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng về mục đích sử dụng  tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Dùng apatit để sản xuất phân lân.  B. Khai thác đá vôi để làm xi măng.. C. Sử dụng nguồn nước để sản xuẩ điện.  D. Khai thác rừng để lấy đất xây  đô thị. Câu 35: Nhân tố chủ yếu  nào sau đây có tác động mạnh mẽ và làm thay đổi cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta? A. Quá trình công nghiêp hóa đất nước   B. Tác động của xu hướng khu vực hóa C. Thành tựu của công cuộc Đổi mới.    D. Tài  nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 36: Điều kiện sinh thái nông nghiệp để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất nước ta A. hệ thống thủy lợi, tưới tiêu được tổ chức tốt.  B. đất đá vôi màu mỡ, khả năng thoát nước tốt. C. khí hậu cận nhiệt đới, có mùa đông lạnh. D. đất phù sa cổ màu  mỡ, chiếm diện tích lớn nhất nước ta Câu 37: Nhân tố nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự đa dạng trong cơ cấu ngành công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Công nghiệp chế biến phát triển nhanh.    B. Nguồn khoáng sản phong phú nhất cả nước C. Kinh nghiệm sản xuất rất phong phú.   D. Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta Câu 38: Việc hình thành khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có mục đích lớn nhất là A. thu hút đầu tư nước ngoài.    B. tiêu thụ nguồn nguyên liệu. C. tạo nhiều việc làm mới.    D. cải thiện đời sống nhân dân. Câu 39: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A. khai thác các thế mạnh của vùng.    B. tăng cường hiện đại cơ sở hạ tầng. C. giải quyết nhiều  việc làm cho vùng.    D. tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 40: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 – 2016 (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016) Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân  theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 – 2016  theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền.                      B. Đường. C. Cột.                        D. Kết hợp.  

Chứng minh rằng việc xây dựng các công trình thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí tài nguyên nông nghiệp của vùng.

Trái đất và Địa lý

Đề bài Chứng minh rằng việc xây dựng các công trình thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí tài nguyên nông nghiệp của vùng?  

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Vùng  phía Tây Hoa Kì bao gồm: A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat. B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp. C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn. Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kì gồm 3 bộ phận là A. phần Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ca-ri-bê. C. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. D. phần trung tâm Bắc Mĩ, vùng núi Coóc-đi-e và quần đảo Ha-oai. Câu 3: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động. B. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc. C. các nước phát triển cắt giảm viện trợ, thất nghiệp gia tăng. D. cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. Câu 4: Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. băng ở hai cực ngày càng dày. C. xuất hiện nhiều động đất, núi lửa. D. núi lửa, sóng thần thường xuyên xảy ra. Câu 5: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do A. nước xả từ các nhà máy thủy điện. B. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí đưa trực tiếp vào sông, hồ. C. chất thải trong sản xuất nông nghiệp. D. do khai thác và vận chuyển dầu mỏ. Câu 6: Đối với hầu hết các nước ở châu Phi, hoạt động kinh tế chính hiện nay là ngành: A. Công nghiệp, xây dựng. B. Nông, lâm, ngư nghiệp. C. Công nghiệp, dịch vụ. D. Nông nghiệp, dịch vụ. Câu 7: Ở Mĩ La-tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. không ban hành chính sách ruộng đất. B. cải cách ruộng đất không triệt để. C. người dân có ít nhu cầu sản xuất nông nghiệp. D. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại. Câu 8: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. mất cân bằng giới tính. B. ô nhiễm môi trường. C. cạn kiệt nguồn nước ngọt. D. động đất và núi lửa. Câu 9: Thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là A. tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ. B. tăng thuế cho các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ. C. tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối. D. tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ. Câu 10: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ La-tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do: A. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái. B. tình hình chính trị không ổn định. C. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo. D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp. Câu 11: Năm 2004 ngành công nghiệp chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là A. công nghiệp năng lượng. B. công nghiệp khai khoáng. C. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp chế biến. Câu 12: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao. B. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền. C. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển là A. trình độ khoa học – kĩ thuật. B. quy mô dân số và cơ cấu dân số. C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. D. thành phần chủng tộc và tôn giáo. Câu 14: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. nhu cầu đi lại giữa các nước. B. tự chủ về kinh tế. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. khai thác và sử dụng tài nguyên. Câu 15: Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh? A. Hải sản và lâm sản. B. Khoáng sản và  rừng. C. Hải sản và khoáng sản            . D. Nông sản và hải sản. Câu 16: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. C. Vùng phía Tây và vùng phía Đông. D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. Câu 17: Tiền thân của EU ngày ngay là A. Cộng đồng Than và thép châu Âu. B. Cộng đồng châu Âu (EC). C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. D. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. Câu 18: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La-tinh là A. khoáng sản phi kim loại, muối mỏ. B. đất chịu lửa, vàng, apatit. C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. D. vật liệu xây dựng, đá vôi. Câu 19: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành ba vùng tự nhiên là A. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. B. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già A-pa-lat. C. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông. D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già A-pa-lat, đồng bằng ven Đại Tây Dương. Câu 20: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì gồm các nhóm ngành A. Công nghiệp chế tạo, công nghiệp điện tử-tin hoc, công nghiệp hàng không vũ trụ. B. Công nghiệp năng, công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp chế biến, công  nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng. D. Công nghiệp cơ khí, sản xuất ô tô, chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về dân cư Hoa Kì? A. Dân số tăng lên một phần quan trọng do nhập cư. B. Số dân đông nhất châu Mĩ và đông thứ ba thế giới. C. Dân nhập cư đa số là người gốc châu Á. D. Dân cư Mĩ La-tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì. Câu 22: Cho bảng số liệu: GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014 LÃNH THỔ GDP Thế giới 78 037,1 Hoa Kì 17 348,1 Châu Âu 21 896,9 Châu Á 26 501,4 Châu Phi 2 475,0 Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm A. 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á. B. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á. C. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á. D. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á. Câu 23: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA  HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000 – 2014. A. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi từ 15 – 65 giảm, tỉ trọng nhóm tuổi trên 65 tăng. B. Nhóm  tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng. C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên. D. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới tuổi lao động và nhóm tuổi trên 65 tuổi có xu hướng tăng lên. Câu 24: Cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là A. tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng. B. các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác. C. môi trường đang suy thoái trên phạm vi toàn cầu. D. các nước phát triển có cơ hội để chuyển giao công nghệ cũ lỗi thời cho các nước đang phát triển. Câu 25: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương. C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương. D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương. Câu 26: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở A. Ven biển Ca-xpi. B. Ven biển Đỏ. C. Ven vịnh Péc-xích. D. Ven biển Đen. Câu 27: Cho bảng số liệu sau: QUY MÔ DÂN SỐ HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1900 – 2015 (Đơn vị: Triệu người) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự  biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ thanh ngang. D. biểu đồ miền. Câu 28: Lợi thế nào quan trọng nhất của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế - xã hội? A. Nằm ở bán cầu Tây. B. Tiếp giáp Mĩ La-tinh. C. Tiếp giáp với Ca-na-đa. D. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn. Câu 29: Dân số già dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao đông cho đất nước. B. Gây sức ép tới các vấn đề tài nguyên môi trường. C. Khó khăn giải quyết việc làm. D. Tài nguyên nhanh chóng bị cạn kiệt. Câu 30: Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực A. Nằm giữa mỗi nước EU. B. Không thuộc EU. C. Nằm trong EU. D. Biên giới của EU. Câu 31: Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013. Nhóm nước Tên nước Năm 2010 Năm 2013 Phát triển Na Uy 0,941 0,944 Ô-xtrây-li-a 0,927 0,933 Nhật Bản 0,899 0,890 Đang phát triển In-đô-nê-xi-a 0,613 0,684 Hai-i-ti 0,449 0,471 Ni-giê 0,293 0,337 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng. B. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao. C. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi. D. Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp. Câu 32: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Khu vực đồi núi ở bán đảo A-la-xca. B. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. C. Các khu vực giữa dãy núi A-pa-lat và dãy Rốc-ki D. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. Câu 33: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. C. Vùng núi phía Đông và quần đảo Ha-oai D. Dãy núi già A-pa-lat và vùng Trung tâm. Câu 34: Tự do di chuyển bao gồm: A. Tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán. B. Tự do cư trú, tự do  đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc. C. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, dịch vụ vận tải. D. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, lựa chọn nơi làm việc. Câu 35: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số  các quốc gia châu Phi là A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Vai trò các công ti xuyên quốc gia ngày càng giảm sút. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Thương mại thế giới phát triển mạnh. D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Câu 37: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. kinh nghiệm quản lí đất nước. B. làm đa dạng về chủng tộc. C. nguồn lao động có trình độ cao. D. làm phong phú thêm nền văn hóa. Câu 38: Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La-tinh chủ yếu mạng lại lợi ích cho A. đại bộ phân dân cư. B. người da đen nhập cư. C. các nhà tư bản, các chủ trang trại. D. người dân bản địa (người Anh-điêng). Câu 39: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu dẫn đến A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. B. Ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. C. Các nước phát triển gặp nhiều khó khăn trong việc giải quyết việc làm. D. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau. Câu 40: Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU? A. Hà Lan.                      B. Pháp. C. Ailen.                          D. Anh  

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Cho bảng số liệu: Diện tích và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ nhóm cột. C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường). D. Biểu đồ hình tròn có bán kính khác nhau. Câu 2: Hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng: A. sản xuất.                            B. ven biển.  C. phòng hộ.                           D. đặc dụng. Câu 3: Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 -2014. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 -2014 C. Sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014. Câu 4: Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là: A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. rừng gió mùa thường xanh. C. rừng thưa khô rụng lá. D. rừng gió mùa nửa rụng lá. Câu 5: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam nước ta là do A. miền Bắc nằm ở vĩ độ cao hơn. B. miền Bắc có mưa phùn. C. miền Bắc nằm gần biển. D. miền Bắc nằm gần chí tuyến Bắc. Câu 6: Thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc có đặc điểm nào dưới đây? A. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa. B. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa. C. Có cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới. D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa. Câu 7: Nguyên nhân làm cho nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước ở nước ta, đặc biệt là hải sản bị suy giảm rõ rệt là A. ô nhiễm môi trường nước và khai thác quá mức. B. dịch bệnh và các hiện tượng thời tiết biến đổi thất thường. C. thời tiết biến đổi thất thường và sự khai thác quá mức. D. khai thác quá mức và các dịch bệnh. Câu 8: Đất feralit có màu đỏ vàng do A. nhận được nhiều ánh sáng Mặt trời   B. lượng phù sa trong đất lớn. C. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm. Câu 9: Địa hình khu vực núi bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc gây  trở ngại cho: A. giao thông, khai thác tài nguyên và giao lưu kinh tế giữa các vùng. B. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp. C. việc tập trung các thành phố, các trung tâm kinh tế. D. phát triển giao thông vận tải đường sông. Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh thuộc Tây Nguyên không giáp với Lào hoặc Campuchia là A. Kon Tum                            B. Lâm Đồng  C. Gia Lai.                              D. Đắk Lắk Câu 11: Các cao nguyên Plây Ku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh thuộc loại: A. cao nguyên bào mòn.  B. cao nguyên đá. C. cao nguyên đá vôi. D. cao nguyên badan. Câu 12: Khối khí nhiệt đới ẩm di chuyển theo hướng tây nam xâm nhập trực tiếp và gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ: A. khu khí áp cao Bắc Ấn Độ Dương. B. khu áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. C. khu khí áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc D. khu khí áp cao Xibia. Câu 13: So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có: A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút hơn. B. tính chất nhiệt đới giảm dần về phía Nam. C. thành phần loài thực vật xích đạo là chủ yếu. D. có đồng bằng rộng lớn hơn. Câu 14: Thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo chiều A. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao. B. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc – Tây Nam. C. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao. D. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao Câu 15: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) đặc trưng cho vùng khí hậu A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. cận xích đạo gió mùa. C. cận nhiệt đới hải dương.  D. nhiệt đới lục địa khô Câu 16: Sạt lở bờ biển là hiện tượng đã và đang đe doạ nhiều đoạn bờ biển của nước ta, đặc biệt là dải bờ biển thuộc vùng: A. Đồng bằng sông Hồng       B. Đông Bắc  C. Trung Bộ.                           D. Nam Bộ. Câu 17: Ý nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất mùa của khí hậu? A. Chế độ nước theo mùa B. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc C. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc Câu 18: Các thiên tai chủ yếu của khu vực đồng bằng nước ta là: A. động đất, sương muối, lốc.  B. xói mòn, trượt lở đất, mưa đá C. lũ nguồn, lũ quét, lũ ống.  D. bão, lũ, hạn hán. Câu 19: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên hệ thống sông Hồng vào tháng mấy? A. tháng VI                            B. tháng VII C. tháng VIII                          D. tháng IX Câu 20: Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là: A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định. C. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng đồng. D. bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên Câu 21: Cho bảng số liệu: Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp của nước ta năm 2015 (Đơn vị: nghìn ha) Loại đất Diện tích Đất sản xuất nông nghiệp 10.231,7 Đất lâm nghiệp 15.845,2 Đất nuôi trồng thuỷ sản 707,9 Đất làm muối 17,9 Đất nông nghiệp khác 20,2 Tổng 26.822,9 A. Đất lâm nghiệp có diện tích lớn nhất. B. Đất làm muối có diện tích nhỏ nhất C. Đất sản xuất nông nghiệp chiếm 38,1% tổng diện tích đất nông nghiệp. D. Đất nuôi trồng thuỷ sản nhiều hơn đất sản xuất nông nghiệp. Câu 22: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng tập trung diện  tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng  B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Bắc  D. Duyên hải miền Trung. Câu 23: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở: A. vùng cao nguyên Lâm Viên. B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng. C. vùng núi Hoàng Liên Sơn. D. vùng núi Ngọc Linh. Câu 24: Đâu là biểu hiện chứng tỏ địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của con người: A. địa hình núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích. B. địa hình cổ được Tân kiến tạo làm trẻ lại và có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. C. quá trình xâm thực mạnh diễn ra ở vùng đồi núi, bồi tụ nhanh ở vùng đồng bằng. D. xây dựng hệ thống kênh thuỷ lợi, đê điều chống lũ ở đồng bằng, làm ruộng bậc thang, đào hầm, xẻ núi làm đường giao thông ở miền núi. Câu 25: Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hoá thiên nhiên theo Đông – Tây chủ yếu là do A. tác động mạnh mẽ của con người. B. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau. C. độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc – đông nam. D. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi Câu 26: Hai vấn đề lớn nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là: A. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất. B. suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước C. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh học D. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường. Câu 27: Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian: A. từ tháng III đến tháng X B. từ tháng VI đến tháng XI. C. từ tháng V đến tháng XII. D. từ tháng VI đến tháng XII. Câu 28: Việc nào sau đây chưa cần phải làm khi có bão? A. Tàu thuyền trên biển phải gấp rút trở về đất liền hoặc tìm nơi trú ẩn. B. Tu bổ hệ thống đường sá, cầu cống giao thông. C. Củng cố công trình đê ở các vùng ven biển. D. Khẩn trương sơ tán dân nếu bão mạnh. Câu 29: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là A. đất phèn, đất mặn. B. đất phù sa sông. C. đất xám. D. đất cát ven biển. Câu 30: Nguyên nhân khiến diện tích rừng ngập mặn của nước ta bị thu hẹp trong những năm gần đây là do A. chặt phá rừng để xây dựng các khu du lịch ven biển. B. chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm, cá và cháy rừng. C. đồng bào dân tộc thiểu số đốt rừng làm nương rẫy. D. dầu loang trên mặt biển gây ô nhiễm môi trường Câu 31: Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Thể hiện quy mô về sản lượng lúa của nước ta năm 2005 và năm 2014, nếu đặt bán kính biểu đồ tròn năm 2005 là 1 đơn vị, thì bán kính biểu đồ tròn năm 2014 là bao nhiêu đơn vị bán kính? A. 3,21.                                   B. 1,12 C. 1,84                                     D. 2,12 Câu 32: Sở dĩ nước ta có gió Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm là do: A. sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương. B. lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ. C. lãnh thổ nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. D. tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn ở phía Đông. Câu 33: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư… là: A. lãnh hải.   B. vùng đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải.  D. nội thuỷ. Câu 34: Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường là do A. chế độ mưa thất thường. B. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh C. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng. D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp. Câu 35: Ở phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào), nơi xuất hiện loại rừng thưa nhiệt đới khô nhiều nhất là A. Đông Nam Bộ  B. ven biển miền Trung. C. Tây Nguyên.  D. cực Nam Trung Bộ. Câu 36: Cho biểu đồ: Qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của ngành nông nghiệp nước ta năm 2000 và 2014   Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp ổn định. B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và có xu hướng tăng lên. C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng 5,9% trong giai đoạn 2000 -2014 D. Trong tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nhỏ và có xu hướng tăng lên. Câu 37: Một trong những biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là : A. thực hiện kỹ thuật canh tác trên đất dốc  B. chống suy thoái và ô nhiễm đất. C. áp dụng các biện pháp nông – lâm kết hợp. D. ngăn chặn nạn du canh, du cư Câu 38: Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là: A. thấp dần từ đông bắc xuống đông nam. B. thấp dần từ tây bắc xuống tây nam. C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.  D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. Câu 39: Căn cứ vào bản đồ lượng mưa ở Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là A. ven biển cực Nam Trung Bộ   B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc    D. ven biển Bắc Bộ. Câu 40: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ mặc dù tổng diện tích rừng của nước ta đang tăng lên nhưng chất lượng rừng vẫn bị suy thoái A. 70% diện tích rừng hiện tại là rừng nghèo và rừng mới phục hồi. B. diện tích rừng hiện nay so với năm 1943 vẫn còn thấp hơn. C. phần lớn rừng hiện tại là rừng trồng chưa được khai thác. D. trong cơ cấu diện tích rừng hiện tại, tỉ lệ diện tích rừng trồng lớn hơn diện tích rừng tự nhiên.  

Đề số 3 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ấm gió mùa do yếu tố nào quy định? A. Vị trí địa lý. B. Địa hình C. Khí hậu. D. Giáp biển Đông. Câu 2: Các nhánh núi lan sát ra biển vì vậy có nhiều đoạn bờ biển khúc khủy, nhiều mũi đất và đèo là đặc điểm của  vùng A. Ven biển miền Trung B. Tây Bắc   C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc Câu 3:  Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào A. Ninh Thuận B. Quảng Trị C. Quảng Bình D. Bình Thuận Câu 4: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH VÀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA VIỆT NAM  GIAI ĐOẠN 1999 - 2014. (Đơn vị: Nghìn người). Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây là sai? A. Số dân thành thị có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn. B. Số nam có tốc độ tăng chậm  hơn số nữ. C. Số nam có tốc độ tăng nhanh hơn số nữ. D. Số dân nông thôn có tốc độ tăng chậm hơn dân số thành thị. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam  trang 11, cho biết loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là A. Đất phèn B. Đất cát C. Đất phù sa ngọt D. Đất mặn Câu 6: Cho bảng số liệu CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 - 2016 (Đơn vị: %) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2016? A. Từ năm 1995 đến năm 2016, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu nên có sự xuất siêu trong hoạt động ngoại thương, B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục từ năm 1985 đến năm 2010, sau đó lại giảm vào năm 2016. C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục từ năm 1985 đến năm 2016. D. Năm 1985 tỉ trọng xuất khẩu cao hơn nhập khẩu 21,4% nên Trung Quốc xuất siêu. Câu 7: Nguyên nhân gây ngập lụt ở Trung Bộ là do A. để sông, đê biển bao bọc, mật độ xây dựng cao. B. triều cường, nhiều sông lớn. C. mưa lớn, triều cường, nhiều sông lớn. D. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về. Câu 8: Dân số đông có ảnh hưởng tích cực như thế nào đến quá trình phát triển kinh tế - xã hội ? A.  Tài nguyên và môi trường B. Nguồn lực để phát triển kinh tế đất nước. C. Vấn đề giáo dục, y tế, nhà ở, việc làm D. tốc độ tăng trưởng kinh tế Câu 9: Các ngành có vai trò to lớn trong lĩnh vực dịch vụ của Nhật Bản là A. thương mại và du lịch B. giao thông và du lịch C. thương mại và tài chính D. tài chính và du lịch Câu 10 : Giải pháp hữu hiệu để cải tạo đất trống, đồi trọc ở vùng đồi núi của nước ta là A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực. B. đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế trang trại. C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi. D. áp dụng tổng thể các biện pháp nông - lâm kết hợp. Câu 11: Lao động ở thành thị chủ yếu thuộc khu vực kinh tế nào? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Phi nông nghiệp Câu 12: Ở nước ta cảnh quan rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh thay thế cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc của vùng nhiệt đới là do nguyên nhân chủ yếu nào? A.  Có lượng bức xạ dồi dào, nền nhiệt độ cao quanh năm. B. Lượng mưa, ẩm lớn do biển Đông và gió mùa đem lại. C.  3/4 diện tích là đồi núi. D. Gió mùa Tây Nam mang mưa lớn cho cả nước trong mùa hạ. Câu 13:  Mùa mưa nghiêng về thu - đông là nét đặc trưng của khu vực nào? A.  Miền Trung B. Miền Nam C. Miền Bắc D. Tây Nguyên Câu 14:  Đặc điểm chế độ mưa ở miền Đông Trung Quốc là A. mưa chủ yếu vào thu đông. B. mưa quanh năm C. mưa nhiều vào mùa hạ. D. lượng mưa thấp quanh năm Câu 15: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều? A. GDP bình quân của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp. B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia. C. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau. D. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều quốc gia chưa hợp lí. Câu 16: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất theo hướng A. tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng rất nhanh tỉ trọng công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp. B. tăng rất nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp. C. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp và dịch vụ. D. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; giảm nhẹ tỉ trọng công nghiệp công nghiệp; tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13, các cao nguyên theo thứ tự từ bắc xuống nam của vùng núi Tây Bắc là A. Sơn La, Sín Chải, Mộc Châu, Tả Phình. B. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu. C. Sín Chải, Tả Phình, Mộc Châu, Sơn La D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tả Phình Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta? A. Sự đa dạng hóa các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới. B. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ra hiện nay. C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để. D. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao. Câu 19: Ở Đồng bằng sông Hồng, vùng đất không được phù sa bồi đắp hàng năm là A. vùng đất ở rìa phía Tây và Tây Bắc B. vùng đất ngoài đê. C. vùng đất ven biển. D.  vùng đất trong đê. Câu 20:  Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất ở Đồng Hới vào tháng nào? A. Tháng 6 B. Tháng 10 C. Tháng 11 D. Tháng 8 Câu 21:  Căn cứ vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu trên vùng biển và thềm lục địa: Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ thuộc bể trầm tích nào của nước ta? A. Bể Cửu Long B. Bể Nam Côn Sơn C. Bể Sông Hồng D. Bể Thổ Chu -  Mã Lai Câu 22:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hà Nội thuộc vùng khí hậu nào? A. Trung và Nam Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C.  Đông Bắc Bộ D.  Tây Bắc Bộ Câu 23:  Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do yếu tố nào quy định? A. Đất nước nhiều đồi núi B.Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nóng ấm C. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến D. Nước ta thuộc khui vực gió mùa châu Á Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ lệ dân số thành thị nước ta năm 2007 là: A. 20,8% B. 26,9% C. 24,2% D. 27,4% Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi Tam Đảo( thuộc vùng núi Đông Bắc) có độ cao bao nhiêu? A. 1591m B. 1691m C. 1491m D. 1791m Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chảy theo hướng tây - đông ở nước ta là? A. đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng C. duyên hải miền Trung D. vùng núi Đông Bắc Câu 27:  Các dân tộc thiểu số của nước ta phân bố không phổ biến ở khu vực nào A. Ở vùng sâu, vùng xa. B. Các vùng biên giới. C. Các huyện đảo. D. Các vùng giao thông vận tải khó khăn. Câu 28:Lao động phổ thông tập trung quá đông ở khu vực thành thị sẽ A. có điều kiện để phát triển các ngành công nghệ cao. B. khó bố trí, xắp xếp và giải quyết việc làm. C. Có điều kiện để phát triển các ngành dịch vụ. D.  giải quyết được nhu cầu việc làm ở các đô thị lớn. Câu 29: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa tận dụng hết tiềm năng của biển để đánh bắt hải sản là A. không có nhiều ngư trường, thời tiết trong  khu vực diễn biến rất thất thường. B. môi trường biển trong khu vực bị ô nhiễm rất trầm trọng .                        C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển. D. phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới. Câu 30: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam. B. có địa hình cao nhất ở nước ta. C. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. gồm các dãy núi lớn liền kề với các cao nguyên. Câu 31: Biểu hiện nào sau đây không thuộc hoạt động thương mại quốc tế A. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng. B. Tự do hóa thương mại phát triển rất nhanh. C. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới. D. Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh. Câu 32 : Cho biểu đồ:   Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Quy mô dân số đô thị. B. Tình hình đô thị hóa ở nước ta. C. Tỉ lệ dân thành thị. D.Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 6-7, cho biết dải đồng bằng nào nhỏ hẹp, bị chia cắt mạnh, có đường bờ biển khúc khuỷ với thềm lục địa hẹp? A. Đồng bằng Nam Bộ . B. Đồng bằng Bắc Bộ. C. Đồng bằng ven biển Trung Bộ. D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ. Câu 34: Vùng biển nào được xem như lãnh thổ trên đất liền? A. Tiếp giáp lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế C. Lãnh hải D.  Nội thủy Câu 35:  Vùng núi nào của nước ta có đặc điểm địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu, ở giữa trũng thấp? A. Đồng Bắc. B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 36: Cho biểu đồ:   BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2000- 2015 (Đơn vị:%) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan cao hơn Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2015. B. GDP của Việt Nam cao hơn GDP của Thái Lan trong giai đoạn 2000 - 2015 . C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong giai đoạn 2000-2015 đều lớn hơn 5,5%. D. Năm 2015, tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam cao hơn Thái Lan 1,4%. Câu 37: Cho bảng số liệu: SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ CỦA NƯỚC TA TỪ BẮC VÀO NAM (đơn vị: oC) Căn cứ vào bảng số liệu, nhiệt độ nước ta phân hóa theo: A. độ cao B. thời gian C. chiều đông - tây D. chiều bắc-nam Câu 38: Khu vực nào lượng mưa lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng B. Huế- Đà Nẵng C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Hoàng Liên Sơn Câu 39: Đâu không phải là tiêu chí để phân loại đô thị ở nước ta? A. Tỉ lệ lao động phi nông nghiệp. B. Tỉ lệ biết chữ và số năm đi học. C. Chức năng của đô thị. D. Số dân và mật độ dân số. Câu 40: Điểm khác nhau cơ bản của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng Bằng sông Cửu Long là A. Có để sông B. Thấp, bằng phẳng hơn. C. Diện tích rộng hơn. D. Được hình thành ở hạ lưu sông  

Đề số 16 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Thời Pháp thuộc, hệ thống đô thị của nước ta không có cơ sở mở rộng vì A. các đô thị có qui mô nhỏ.  B. các đô thị có chức năng quân sự. C. các đô thị có chức năng thương mại.  D. công nghiệp chưa phát triển. Câu 2: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp hai đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.  B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta? A.Rào Cỏ.            B. Pu Tha Ca.   C.Phu Luông.       D. Chư Yang Sin Câu 4: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở A. đóng góp tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nướcta. B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm gần đây khá ổnđịnh. C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấuGDP. D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinhtế. Câu 5: Sự phân hóa của nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng rất căn bản đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp? A.Địa hình.                  B. Đất đai.  C.Khí hậu.                   D. Nguồn nước. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A.Bình Định.               B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C.Phú Yên.                  D. Long An. Câu 7: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị:ºC)  (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Cơ bản, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vàoNam. B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vàoNam. C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vàoNam. D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vàoNam. Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển? A. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người thấp, chỉ số HDI ở mứccao. B. Đầu tư nước ngoài ít, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứccao. C. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứcthấp. D. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứccao. Câu 9: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ gồm có những thành viên nào sau đây? A. Bra-xin, Hoa Kì,Cu Ba.  B. Hoa Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô. C. Ca-na-da,Ác-hen-ti-na,Chi-lê. D. Mê-hi-cô, Chi-lê,Pa-ra-goay. Câu 10: Điểm giống nhau giữa vùng phía Đông và vùng phía Tây của Hoa Kì là gì? A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phìnhiêu. B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loạimàu. C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoangmạc. D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc –nam. Câu 11: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc đều là A. có nhiều cao nguyên.   B. có nhiều núi cao đồ sộ. C. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.   D. đồi núi thấp chiếm ưu thế. Câu 12: Có nhiều nước ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế nào dưới đây? A. EU.                    B. APEC. C. NAFTA.              D. ASEAN. Câu 13: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.  B. làm ô nhiễm môi trường tựnhiên. C. tác động xấu đến môi trường xã hội.  D. làm tăng cường các hoạt động tộiphạm. Câu 14: Vào năm 2016, nước nào sau đây ra khỏi EU? A. Pháp.                        B. Anh. C. ThụyĐiển.                 D. Đức. Câu 15: Quốc gia nào ở châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU? A. Áo.                             B. Phần Lan.  C. Thuỵ Điển.                 D. Thụy Sĩ. Câu 16: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất do nguyên nhân chủ yếunào sau đây? A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. Điều kiện tự nhiên thuậnlợi. C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.  D. Trình độ lao động đang được nâng cao. Câu 17: Thiên nhiên nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây? A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. C. Thiên nhiên cận nhiệt đới ẩm gió mùa.    D. Đất nước nhiều đồi núi. Câu 18: Hiệp ước nào sau đây đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thể hóa châu Âu và dẫn đến việc thành lập Cộng đồng châu Âu? A. Hiệp ướcMa-xtrích.    B. Hiệp ước Nice. C. Hiệp ước Lit–xbon.   D. Hiệp ước Am-xtec-đam. Câu 19: Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam là gì? A. Hướng núi vòng cung là chủyếu. B. Địa hình thấp và hẹpngang. C. Địa hình bất đối xứng giữa 2 sườn Đông –Tây. D. Địa hình gồm các khối núi và caonguyên. Câu 20: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng A. Trungtâm.                 B. phíaTây.   C. ĐôngBắc.                  D. phíaNam. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta? A. Sông Mê Công.  B. Sông Đồng Nai.  C. Sông Cả. D. Sông Ba. Câu 22: Lao động có trình độ cao tập trung đông nhất ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Duyên hải NamTrung Bộ.    B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng.  D. Bắc Trung Bộ. Câu 23: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích rừng nước ta qua cácnăm. B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua cácnăm. C. Diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng nước ta qua cácnăm. D. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ rừng nước ta qua cácnăm. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nha Trang.           B. Quy Nhơn. C. Tuy Hòa.              D. Đà Nẵng. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp trạm khí hậu nào sau đây thể hiện sự phân hóa khí hậu theo độ cao địa hình ở nước ta? A. Đồng Hới và Đà Nẵng.   B. Nha Trang và TP. Hồ Chí Minh. C. Cà Mau và TP. HồChí Minh.   D. Hà Nội và SaPa. Câu 26: Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015. (Đơn vị: triệu tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớnnhất. B.Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liêntục. C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏnhất. D. Tỉ trọng lúa hè thutăng. Câu 27: Cho biểu đồ: TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CẢ NƯỚC, THÀNH THỊ, NÔNG THÔN QUA CÁC NĂM Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn luôn cao hơn trung bình cả nước và thànhthị. B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn mức trung bình cả nước và nôngthôn. C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước tăng qua cácnăm. D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị tăng qua cácnăm. Câu 28: EU hiện nay có xu hướng mở rộng về khu vực nào của châu Âu? A. Tây Âu.                    B. Đông Âu.  C. Trung Âu.                 D. Bắc Âu. Câu 29: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Gió mùa Đông Nam.  B. Gió mùa Đông Bắc. C. Độ cao củađịa hình     D. Địa hình chắn gió. Câu 30: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Trữ lượng thủy sản lớn nhấtcả nước.  B. Diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cảnước. C. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.   D. Có nhiều cửa sông và bãi triều rộng. Câu 21: Chè và cao su có sự phân bố khác nhau do nhân tố chủ yếu nào sau đây? A. Địa hình. B. Đất đai. C. Khí hậu.   D. Nguồn nước. Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng về bán đảo A-la-xca? A. Có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì. B. Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới. C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ. Câu 33: Nước ta có lượng mưa lớn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Địa hình hẹp ngang.   B. Nhiều tỉnh giáp biển. C. Địa hình cao.  D. Các khối khí di chuyển qua biển. Câu 34: Nhiệt độ trung bình tháng VII của miền Trung cao hơn miền Bắc và miền Nam là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Trùng với thời kì hoạt động của bão.   B. Trùng với thời kì mùa khô sâu sắc. C. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động mạnh.    D. Ảnh hưởng của gió phơn TâyNam. Câu 35: Sông ngòi nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta thể hiện qua đặc điểm nào sau đây? A. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt. B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông. C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đôngnam. D. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao. Câu 36: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp.                   B. Tròn. C. Cột.                          D. Đường. Câu 37: Diện tích lúa đông xuân của nước ta tăng nhanh không phải do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chuyển phần lớn diện tích lúa mùa sang. B. Đảm bảo được vấn đề thủy lợi. C. Năng suất lúa cao,ổn định.     D. Chính sách đưa vụ đông lên thành vụ chính. Câu 38: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở vùng núi nào sau đây? A. Đông Bắc.             B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc.                D. Trường Sơn Nam. Câu 39: Sự khác nhau trong chuyên môn hóa nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là A. các loại rau cao cấp.   B. lúa có chất lượng cao. C. cây ăn quả. D. đay, cói. Câu 40: Điểm nào sau đây biểu hiện chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vững? A. Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu nền kinh tế. B. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí. C. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộngkhắp. D. Cơ cấu ngành và vùng kinh tế hợp lí, kinh tế ngoài nhà nước đóng vai trò chủ đạo.